# of occurrences |
# of sentences |
Sample sentence |
0 |
169303 |
01/2015: Bí thư tỉnh ủy, Chủ tịch UBND tỉnh Hà Tĩnh, Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội 16/10/2015: Bí thư Đảng đoàn Liên minh HTX Việt Nam nhiệm kỳ 2015-2020. |
1 |
56771 |
080419 food-info.net Độc tính Magiê cacbonat về cơ bản không ảnh hưởng độc tính với con người. |
2 |
30362 |
10011 Avidzba (1978 QY1) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 31 tháng 8, 1978 bởi N. S. Chernykh ở Đài vật lý thiên văn Crimean. |
3 |
17107 |
10012 Tmutarakania (1978 RE3) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 3 tháng 9, 1978 bởi Nikolai Chernykh và Lyudmila Karachkina ở Đài vật lý thiên văn Crimean. |
4 |
10609 |
;100LDU Control Configured Vehicle :1 chiếc Su-7U sửa đổi, trang bị cánh mũi và hệ thống tăng độ ổn định theo chiều dọc. |
5 |
6390 |
10168 Stony Ridge (1995 CN) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 4 tháng 2, 1995 bởi J. B. Child và J. E. Rogers ở Stony Ridge Observatory. |
6 |
4080 |
10. Margaret Matson Margaret Matson sống với chồng là Neals Matson tại Eddystone, Pennsylvania. |
7 |
2222 |
10709 Ottofranz (1982 BE1) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 24 tháng 1, 1982 bởi E. Bowell ở theTrạm Anderson Mesa thuộc đài thiên văn Lowell. |
8 |
1192 |
10015 Valenlebedev 10015 Valenlebedev là một tiểu hành tinh vành đai chính với chu kỳ quỹ đạo là 1194.3656596 ngày (3.27 năm). |
9 |
739 |
17032 Edlu (1999 FM9) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 22 tháng 3, 1999 bởi Lowell Observatory Near-Earth Object Search ở Trạm Anderson Mesa. |
10 |
438 |
19631 Greensleeves (1999 RY38) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 13 tháng 9, 1999 bởi J. Broughton ở Reedy Creek Observatory. |
11 |
272 |
14593 Everett (1998 SA26) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 22 tháng 9, 1998 bởi Lowell Observatory Near-Earth Object Search ở Trạm Anderson Mesa. |
12 |
180 |
"Air and Health – Local authorities, health and environment", p. 10, European Environment Agency, July 2009 Massachusetts v. EPA, 549 U.S. 497 (2007)) Hiện nay, mỗi năm có 27 tỉ tấn cacbonic được thải ra trên toàn thế giới bởi hoạt động của con người. |
13 |
121 |
A Concise History of Ornithology, Yale University Press (New Haven, Connecticut): 225 trang * (da) Các thư do Ole Worm viết và các thư gửi tới Worm, I - III, dịch từ tiếng latin của H.D. Schepelern và Holger Friis Johansen. |
14 |
65 |
Achelia echinata là một loài nhện biển trong họ Ammotheidae. Loài này thuộc chi Achelia. Achelia echinata được miêu tả năm 1864 voor het eerst wetenschappelijk bởi Hodge. |
15 |
46 |
Ấu trùng ăn shrubby species of Hypericum species, bao gồm Hypericum beanii, Hypericum henryi, Hypericum hookerianum, Hypericum uralum và possibly Hypericum petiolulatum và Hypericum oblongifolium. |
16 |
37 |
Adrienne Mayor, The Poison King: The Life and Legend of Mithradates, Rome's Deadliest Enemy, trang 2 Vị bạo quân này đã được tái hiện qua vở bi kịch "Mithridate" do nhà soạn kịch Pháp là Jean Racine sáng tác. |
17 |
21 |
Bertie and Elizabeth: The Reluctant Royals - The Story of King George VI & Queen Elizabeth (DVD, 2002), ASIN: B0006Q93H4 Hoàng hậu Elizabeth thì nghĩ rằng vì chồng mình George VI phải miễn cưỡng lên ngai vàng mà chết sớm. |
18 |
15 |
2010–11: Recovery và Bad Meets Evil Eminem biểu diễn "Love the Way You Lie" với Rihanna tại E3 Expo Party 2010 Vào ngày 14 tháng 10, 2010, Eminem tweet : "Sẽ không có Relapse 2". |
19 |
15 |
Anh xuất hiện trong nhiều sê ri phim truyền hình: Kraft Television Theater, Studio One, Lux Video Theatre, Danger, Robert Montgomery Presents và General Electric Theater. |
20 |
5 |
Các trung tâm dân cư Bareveld, Borgercompagnie, Kibbelgaarn, Korte Akkers, Numero Dertien, Ommelanderwijk, Tripscompagnie, Veendam, Wildervank, Wildervanksterdallen và Zuidwending. |
21 |
3 |
Các trung tâm dân cư Beuseberg, De Borkeld, Dijkerhoek (2 km về phía tây của Holten), Espelo, Holten, Holterberg, Holterbroek, Lichtenberg, Look, Neerdorp (thực tế là một phần của làng Holten) và Rijssen. |
22 |
2 |
Đô thị này có nhiều hồ bao quanh (Stadtsee, Schulsee, Ziegelsee, Hegesee, Schmalsee, Lütauer See, Drüsensee, Pinnsee). |
23 |
2 |
Origen thành Alexandria, viết khoảng năm 247, đã nhắc đến một hang ở Bethlehem mà dân địa phương tin là nơi Chúa Giêsu sinh ra In Bethlehem the cave is pointed out where he was born, and the manger in the cave where he was wrapped in swaddling clothes. |
24 |
1 |
Maasdriel đã được lập ngày 1 tháng 1 năm 1999 thông qua việc sáp nhập các đô thị Ammerzoden (including Well, Wellseind en Wordragen), Hedel, Heerewaarden, Maasdriel (Alem, Hoenzadriel, Kerkdriel and Velddriel) và Rossum (including Hurwenen). |
28 |
1 |
Đô thị này bao gồm thành phố of Deinze và các thị xã Astene, Bachte-Maria-Leerne, Gottem, Grammene, Meigem, Petegem-aan-de-Leie, Sint-Martens-Leerne, Vinkt, Wontergem và Zeveren. |
32 |
1 |
Đô thị này bao gồm thành phố Zottegem và các thị xã Elene, Erwetegem, Godveerdegem, Grotenberge, Leeuwergem, Oombergen, Sint-Goriks-Oudenhove, Sint-Maria-Oudenhove, Strijpen và Velzeke-Ruddershove. |